Tại một thị trường không quá lớn như Việt Nam, việc một dòng xe đạt cột mốc doanh số 100.000 đơn vị là tương đối hiếm, và bất kể dòng xe nào làm được điều này thì đều xứng đáng được tôn vinh là “xe quốc dân”. Một trong những cái tên bán chạy nhất Việt Nam là Toyota Vios, chiếc xe bạn ít nhất đã đi 1 lần trong đời.
1. Ngoại thất
VIOS mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường
Đầu xe được thiết kế sắc sảo, cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vè bề thế từ góc nhìn chính diện.
Cụm đèn trước được thiết kế vuốt ngươc nắp khoang động cơ tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại, hệ thống bật tự động và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện thiếu sáng.
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe.
Những đường dập nổi chạy dài từ cán trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ và cá tính.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, chức năng gập điện và tích hợp báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe.
Mâm xe với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch mang diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.
Ăng-ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung, năng động.
1. Động Cơ và Khung Xe
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C): 4425 x 1730 x 1475 mm
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C): 1895 x 1420 x 1205 mm
Chiều dài cơ sở: 2550 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau): 1475/1460 mm
Khoảng sáng gầm xe: 133 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.1 mm
Khối lượng
Trọng lượng không tải: 1075 kG
Trọng lượng toàn tải: 1550 kG
Dung tích bình nhiên liệu: 42 lít
Động cơ
Loại động cơ: 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh: 4
Bố trí xy lanh: Thẳng hàng
Dung tích xy lanh: 1496 cc
Tỉ số nén: 11.5
Hệ thống nhiên liệu: Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu: Xăng/Petrol
Công suất tối đa: (79)107/6000 (kW (Mã lực) @ vòng/phút)